* Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bé; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Thị Bến; sinh năm 1953; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
Nghĩa trang liệt sĩ. Ảnh minh họa theo internet
* Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bích; sinh năm 1955; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 20-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Chu Văn Bình; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Hoàng Đức Bình; quê quán: Hồng Lĩnh, huyện Duyên Hà (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 10-6-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình; sinh năm 1955; quê quán: Quỳnh Lương (cũ), Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình; sinh năm 1950; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 27-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Phương Bình; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Quang Bình; sinh năm 1953; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bịnh; sinh năm 1958; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 21-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Phạm Thu Bồn; sinh năm 1952; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Mai Công Cam; sinh năm 1956; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Lê Văn Cán; sinh năm 1954; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 10-2-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Bùi Đình Canh; sinh năm 1946; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
* Liệt sĩ Mai Công Canh; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 5-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An
* Liệt sĩ Vũ Thế Chấn; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 5-3-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Vũ Đoàn Châu; sinh năm 1956; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 6-4-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Hoàng Xuân Chiến; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 5-2-1970; an táng tại NTSL huyện Cần Giuộc.
* Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 3-5-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn. Ảnh minh họa
* Liệt sĩ Lương Văn Chính; quê quán: Duyên Hà (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 4-2-1970; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Phạm Minh Cối; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 13-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Bùi Văn Cứ; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 6-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương; sinh năm 1950; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 5-5-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Trần Minh Cường; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 5-7-1975; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Bùi Quang Dân; sinh năm 1952; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 1-12-1974; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Hoàng Văn Danh; sinh năm 1954; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 2-3-1975; an táng tại NTSL huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Quang Điếm; quê quán: An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Phạm Công Điệu; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTSL huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Bùi Ngọc Đính; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 23-8-1972; an táng tại NTSL tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Định; sinh năm 1950; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 10-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
(còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn