Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy khu vực T.p Hồ Chí Minh và 13 tỉnh Tây Nam bộ (Kí hiệu:GTT)
Khối A: Nam 19.5 ; Nữ 23
Khối A1: Nam 19.5 ; Nữ 22.5
Khối C: Nam 18.5 ; Nữ 22
Khối D1: Nam 16; Nữ 20
Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy khu vực miền Trung, Tây Nguyên, các tỉnh Đông Nam Bộ (Kí hiệu: GTT)
Khối A: Nam 19.5 ; Nữ 24
Khối A1: Nam 24.5 ; Nữ 24
Khối C: Nam 16 ; Nữ 23.5
Khối D1: Nam 16; Nữ 22
Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy tỉnh, thành phố khu vực phía bắc (các tỉnh từ Quảng Bình Trở ra) (Kí hiệu:GTT)
Khối A: Nam 23.5 ; Nữ 24.5
Khối A1: Nam 26 ; Nữ - không đủ hồ sơ xét tuyển
Khối C: Nam 23 ; Nữ 25.5
Khối D1: Nam 20.5; Nữ 24
Chuyên ngành Trinh sát phòng chống tội phạm hình sự, ma túy, khu vực (Kí hiệu:CS5)
Khối A: Nam 21.5 ; Nữ 24.5
Khối A1: Nam 22.5 ; Nữ 25
Khối C: Nam 18 ; Nữ 23
Khối D1: Nam 18; Nữ 23.5
Khối A: Nam 19.5 ; Nữ 23
Khối A1: Nam 19.5 ; Nữ 22.5
Khối C: Nam 18.5 ; Nữ 22
Khối D1: Nam 16; Nữ 20
Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy khu vực miền Trung, Tây Nguyên, các tỉnh Đông Nam Bộ (Kí hiệu: GTT)
Khối A: Nam 19.5 ; Nữ 24
Khối A1: Nam 24.5 ; Nữ 24
Khối C: Nam 16 ; Nữ 23.5
Khối D1: Nam 16; Nữ 22
Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy tỉnh, thành phố khu vực phía bắc (các tỉnh từ Quảng Bình Trở ra) (Kí hiệu:GTT)
Khối A: Nam 23.5 ; Nữ 24.5
Khối A1: Nam 26 ; Nữ - không đủ hồ sơ xét tuyển
Khối C: Nam 23 ; Nữ 25.5
Khối D1: Nam 20.5; Nữ 24
Chuyên ngành Trinh sát phòng chống tội phạm hình sự, ma túy, khu vực (Kí hiệu:CS5)
Khối A: Nam 21.5 ; Nữ 24.5
Khối A1: Nam 22.5 ; Nữ 25
Khối C: Nam 18 ; Nữ 23
Khối D1: Nam 18; Nữ 23.5
nguồn Page Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân TPHCM